Vọng nguyệt 望月 • Ngắm trăng
望月
獄中無酒亦無花,
對此良宵奈若何。
人向窗前看明月,
月從窗隙看詩家。
Vọng nguyệt
Ngục trung vô tửu diệc vô hoa,
Đối thử lương tiêu nại nhược hà?
Nhân hướng song tiền khán minh nguyệt,
Nguyệt tòng song khích khán thi gia.
Dịch nghĩa
Trong tù không rượu cũng không hoa,
Trước cảnh đẹp đêm nay biết làm thế nào?
Người hướng ra trước song ngắm trăng sáng,
Từ ngoài khe cửa, trăng ngắm nhà thơ.
望月
Vọng nguyệt
Ngắm trăng
獄中無酒亦無花,
Ngục trung vô tửu diệc vô hoa,
Trong tù không rượu cũng không hoa,
對此良宵奈若何。
Đối thử lương tiêu nại nhược hà?
Trước cảnh đẹp đêm nay biết làm thế nào?
人向窗前看明月,
Nhân hướng song tiền khán minh nguyệt,
Người hướng ra trước song ngắm trăng sáng,
月從窗隙看詩家。
Nguyệt tòng song khích khán thi gia.
Từ ngoài khe cửa, trăng ngắm nhà thơ.