Tẩu lộ 走路 • Đi đường
走路
走路才知走路難,
重山之外又重山。
重山登到高峰後,
萬里與圖顧盼間。
Tẩu lộ
Tẩu lộ tài tri tẩu lộ nan
Trùng san chi ngoại hựu trùng san
Trùng san đăng đáo cao phong hậu
Vạn lý dư đồ cố miện gian.
Dịch nghĩa
Có đi đường mới biết đường đi khó,
Hết lớp núi này lại tiếp đến lớp núi khác;
Khi đã vượt các lớp núi lên đến đỉnh cao chót,
Thì muôn dặm nước non thu cả vào tầm mắt.
走路
Tẩu lộ
Đi đường
走路才知走路難,
Tẩu lộ tài tri tẩu lộ nan
Có đi đường mới biết đường đi khó,
重山之外又重山。
Trùng san chi ngoại hựu trùng san
Hết lớp núi này lại tiếp đến lớp núi khác;
重山登到高峰後,
Trùng san đăng đáo cao phong hậu
Khi đã vượt các lớp núi lên đến đỉnh cao chót,
萬里與圖顧盼間。
Vạn lý dư đồ cố miện gian.
Thì muôn dặm nước non thu cả vào tầm mắt.