Tự miễn 自勉 • Tự khuyên mình
自勉
没有冬寒憔悴景,
將無春暖的輝煌。
災殃把我來鍛鍊,
使我精神更健強。
Tự miễn
Một hữu đông hàn tiều tuỵ cảnh,
Tương vô xuân noãn đích huy hoàng.
Tai ương bả ngã lai đoàn luyện,
Sử ngã tinh thần cánh kiện cường.
Dịch nghĩa
Không có cảnh mùa đông tiêu điều rét mướt,
Sẽ không có mùa xuân ấm áp huy hoàng;
Tai ương rèn luyện ta,
Khiến cho tinh thần ta càng thêm hăng hái.
自勉
Tự miễn
Tự khuyên mình
没有冬寒憔悴景,
Một hữu đông hàn tiều tuỵ cảnh,
Không có cảnh mùa đông tiêu điều rét mướt,
將無春暖的輝煌。
Tương vô xuân noãn đích huy hoàng.
Sẽ không có mùa xuân ấm áp huy hoàng;
災殃把我來鍛鍊,
Tai ương bả ngã lai đoàn luyện,
Tai ương rèn luyện ta,
使我精神更健強。
Sử ngã tinh thần cánh kiện cường.
Khiến cho tinh thần ta càng thêm hăng hái.