Thế nạn hữu môn tả báo cáo 替難友們寫報告 • Viết hộ báo cáo cho các bạn tù
替難友們寫報告
同舟共濟義難辭,
替友編修報告書。
奉此等因今始學,
多多博得感恩詞。
Thế nạn hữu môn tả báo cáo
Đồng chu cộng tế nghĩa nan từ,
Thế hữu biên tu báo cáo thư.
“Phụng thử”, “đẳng nhân” kim thuỷ học,
Đa đa bác đắc cảm ân từ.
Dịch nghĩa
Cùng hội cùng thuyền giúp nhau, lẽ khôn từ chối,
Viết báo cáo thay cho bạn;
Những chữ “thừa lệnh”, “chiểu theo” nay đều mới học,
Thế mà đã được nhiều lời cảm tạ.
替難友們寫報告
Thế nạn hữu môn tả báo cáo
Viết hộ báo cáo cho các bạn tù
同舟共濟義難辭,
Đồng chu cộng tế nghĩa nan từ,
Cùng hội cùng thuyền giúp nhau, lẽ khôn từ chối,
替友編修報告書。
Thế hữu biên tu báo cáo thư.
Viết báo cáo thay cho bạn;
奉此等因今始學,
“Phụng thử”, “đẳng nhân” kim thuỷ học,
Những chữ “thừa lệnh”, “chiểu theo” nay đều mới học,
多多博得感恩詞。
Đa đa bác đắc cảm ân từ.
Thế mà đã được nhiều lời cảm tạ.