Giải vãng Vũ Minh 解往武鳴 • Giải đi Vũ Minh 18-11
解往武鳴
既解到南寧,
又解返武鳴。
彎彎曲曲解,
徒延我行程。
不平!
Giải vãng Vũ Minh
Ký giải đáo Nam Ninh,
Hựu giải phản Vũ Minh;
Loan loan, khúc khúc giải,
Đồ diên ngã hành trình.
Bất bình!
Dịch nghĩa
Đã giải đến Nam Ninh,
Lại giải về Vũ Minh;
Giải đi quanh quanh quẹo quẹo mãi,
Kéo dài cuộc hành trình của ta.
Bất bình!
解往武鳴
Giải vãng Vũ Minh
Giải đi Vũ Minh 18-11
既解到南寧,
Ký giải đáo Nam Ninh,
Đã giải đến Nam Ninh,
又解返武鳴。
Hựu giải phản Vũ Minh;
Lại giải về Vũ Minh;
彎彎曲曲解,
Loan loan, khúc khúc giải,
Giải đi quanh quanh quẹo quẹo mãi,
徒延我行程。
Đồ diên ngã hành trình.
Kéo dài cuộc hành trình của ta.
不平!
Bất bình!
Bất bình!