Đáo Đệ tứ chiến khu Chính trị bộ 到弟四戰區政治部 • Đến cục Chính trị Chiến khu IV
到弟四戰區政治部
解過廣西十三縣,
住了十八個監房。
試問余所犯何罪,
罪在為民族盡忠。
Đáo Đệ tứ chiến khu Chính trị bộ
Giải quá Quảng Tây thập tam huyện,
Trú liễu thập bát cá giam phòng;
Thí vấn dư sở phạm hà tội?
Tội tại vị dân tộc tận trung!
Dịch nghĩa
Giải khắp mười ba huyện tỉnh Quảng Tây,
Dừng chân qua mười tám nhà lao;
Thử hỏi ta phạm tội gì?
Tội tận trung với dân tộc!
到弟四戰區政治部
Đáo Đệ tứ chiến khu Chính trị bộ
Đến cục Chính trị Chiến khu IV
解過廣西十三縣,
Giải quá Quảng Tây thập tam huyện,
Giải khắp mười ba huyện tỉnh Quảng Tây,
住了十八個監房。
Trú liễu thập bát cá giam phòng;
Dừng chân qua mười tám nhà lao;
試問余所犯何罪,
Thí vấn dư sở phạm hà tội?
Thử hỏi ta phạm tội gì?
罪在為民族盡忠。
Tội tại vị dân tộc tận trung!
Tội tận trung với dân tộc!