Tình thiên 晴天 • Trời hửng

Tác giả: Hồ Chí Minh | Năm sáng tác: Chưa rõ

晴天

事物循環原有定,
雨天之後必晴天。
片時宇宙解淋服,
萬里山河晒錦氈。
日暖風清花帶笑,
樹高枝潤鳥爭言。
人和萬物都興奮,
苦盡甘來理自然。

 

Tình thiên

Sự vật tuần hoàn nguyên hữu định,
Vũ thiên chi hậu tất tình thiên;
Phiến thì vũ trụ giải lâm phục,
Vạn lý sơn hà sái cẩm chiên;
Nhật noãn phong thanh hoa đới tiếu,
Thụ cao chi nhuận điểu tranh nghiên (ngôn);
Nhân hoà vạn vật đô hưng phấn,
Khổ tận cam lai, lý tự nhiên.

 

Dịch nghĩa

Sự vật vần xoay vốn định sẵn,
Sau ngày mưa tất đến ngày nắng;
Trong chốc lát, vũ trụ đã cởi bộ áo ướt,
Muôn dặm non sông phơi màu chăn gấm;
Trời ấm, gió nhẹ, hoa chúm chím cười,
Cây cao, cành mượt, chim đua hót;
Người cùng muôn vật đều phấn chấn,
Hết khổ đến sướng là lẽ tự nhiên.


晴天



Tình thiên

Trời hửng

事物循環原有定,
Sự vật tuần hoàn nguyên hữu định,
Sự vật vần xoay vốn định sẵn,

雨天之後必晴天。
Vũ thiên chi hậu tất tình thiên;
Sau ngày mưa tất đến ngày nắng;

片時宇宙解淋服,
Phiến thì vũ trụ giải lâm phục,
Trong chốc lát, vũ trụ đã cởi bộ áo ướt,

萬里山河晒錦氈。
Vạn lý sơn hà sái cẩm chiên;
Muôn dặm non sông phơi màu chăn gấm;

日暖風清花帶笑,
Nhật noãn phong thanh hoa đới tiếu,
Trời ấm, gió nhẹ, hoa chúm chím cười,

樹高枝潤鳥爭言。
Thụ cao chi nhuận điểu tranh nghiên;
Cây cao, cành mượt, chim đua hót;

人和萬物都興奮,
Nhân hoà vạn vật đô hưng phấn,
Người cùng muôn vật đều phấn chấn,

苦盡甘來理自然。
Khổ tận cam lai, lý tự nhiên.
Hết khổ đến sướng là lẽ tự nhiên.

Thể loại:
Trích dẫn:
[Thông tin 1 nguồn tham khảo đã được ẩn]
Thẻ: