Tây Hà dịch 西河驛 • Trạm Tây Hà
西河驛
青石橋西岸,
依然小里閭。
道傍人語雜,
屋後竹陰疏。
禾本供晨燒,
春聯待歲除。
相逢無別話,
一笑意何如。
Tây Hà dịch
Thanh thạch kiều tây ngạn,
Y nhiên tiểu lý lư.
Đạo bàng nhân ngữ tạp,
Ốc hậu trúc âm sơ.
Hoà bản cung thần thiếu,
Xuân liên đãi tuế trừ.
Tương phùng vô biệt thoại,
Nhất tiếu ý hà như.
Dịch nghĩa
Bên bờ phía tây cầu đá xanh
Xóm nhỏ vẫn như cũ
Bên đường tiếng người tạp nhạp
Sau nhà bóng trúc thưa
Gốc rạ dành để đốt lửa sớm
Câu đối xuân chờ hết năm cũ
Gặp nhau không nói năng gì
Chỉ cười, ý ra sao
西河驛
Tây Hà dịch
Trạm Tây Hà
青石橋西岸,
Thanh thạch kiều tây ngạn,
Bên bờ phía tây cầu đá xanh
依然小里閭。
Y nhiên tiểu lý lư.
Xóm nhỏ vẫn như cũ
道傍人語雜,
Đạo bàng nhân ngữ tạp,
Bên đường tiếng người tạp nhạp
屋後竹陰疏。
Ốc hậu trúc âm sơ.
Sau nhà bóng trúc thưa
禾本供晨燒,
Hoà bản cung thần thiếu,
Gốc rạ dành để đốt lửa sớm
春聯待歲除。
Xuân liên đãi tuế trừ.
Câu đối xuân chờ hết năm cũ
相逢無別話,
Tương phùng vô biệt thoại,
Gặp nhau không nói năng gì
一笑意何如。
Nhất tiếu ý hà như.
Chỉ cười, ý ra sao