Ức Tần Nga 憶秦娥
憶秦娥
簫聲咽,
秦娥夢斷秦樓月。
秦樓月,
年年柳色,
灞陵傷別。
樂遊原上清秋節,
咸陽古道音塵絕。
音塵絕,
西風殘照,
漢家陵闕。
Ức Tần Nga
Tiêu thanh yết,
mộng đoạn Tần lâu nguyệt.
Tần lâu nguyệt,
Niên niên liễu sắc,
thương biệt.
thượng thanh thu tiết,
Hàm Dương cổ đạo âm trần tuyệt.
Âm trần tuyệt,
Tây phong tàn chiếu,
Hán gia .