Miễn nông phu 勉農夫 • Khuyên người làm ruộng
勉農夫
甫田近日莠驕驕,
端藉農夫力衮穮。
瀀渥又添重九雨,
高低方望十分饒。
雪花有意蘇民瘼,
碩鼠何仇食我苗。
塵世有身宜有役,
諸君幸勿畏勞憔。
Miễn nông phu
Phủ điền cận nhật dữu kiêu kiêu,
Đoan tạ nông phu lực cổn tiêu.
Ưu ốc hựu thiêm trùng cửu vũ,
Cao đê phương vọng thập phân nhiêu.
Tuyết hoa hữu ý tô dân mạc,
Thạc thử hà cừu thực ngã miêu.
Trần thế hữu thân nghi hữu dịch,
Chư quân hạnh vật uý lao tiều.
Dịch nghĩa
Đám ruộng lớn gần đây cỏ mọc cao vút
Nhờ có người nông dân ra sức cào cuốc
Lại thêm có trận mưa ngày mồng chín tháng chín chan chứa
Nương cao ruộng thấp mới mong mười phân thu hoạch dồi dào
Hoa tuyết đã có ý cứu nạn đói cho dân
Chuột lớn có thù gì mà lại cắn lúa của ta?
Ở cõi trần có thân thì phải có việc
Mong rằng dù có vất vả các anh cũng chớ nên ngại
勉農夫
Miễn nông phu
Khuyên người làm ruộng
甫田近日莠驕驕,
Phủ điền cận nhật dữu kiêu kiêu,
Đám ruộng lớn gần đây cỏ mọc cao vút
端藉農夫力衮穮。
Đoan tạ nông phu lực cổn tiêu.
Nhờ có người nông dân ra sức cào cuốc
瀀渥又添重九雨,
Ưu ốc hựu thiêm trùng cửu vũ,
Lại thêm có trận mưa ngày mồng chín tháng chín chan chứa
高低方望十分饒。
Cao đê phương vọng thập phân nhiêu.
Nương cao ruộng thấp mới mong mười phân thu hoạch dồi dào
雪花有意蘇民瘼,
Tuyết hoa hữu ý tô dân mạc,
Hoa tuyết đã có ý cứu nạn đói cho dân
碩鼠何仇食我苗。
Thạc thử hà cừu thực ngã miêu.
Chuột lớn có thù gì mà lại cắn lúa của ta?
塵世有身宜有役,
Trần thế hữu thân nghi hữu dịch,
Ở cõi trần có thân thì phải có việc
諸君幸勿畏勞憔。
Chư quân hạnh vật uý lao tiều.
Mong rằng dù có vất vả các anh cũng chớ nên ngại