Trạm phu 站夫 • Anh phu trạm

Tác giả: Nguyễn Khuyến | Năm sáng tác: Chưa rõ

站夫

暮去朝還未息肩,
輞夫情況絕堪憐。
不知乘輞中人者,
一走風塵二十年。

 

Trạm phu

Mộ khứ triêu hoàn vị tức kiên,
Võng phu tình huống tuyệt kham liên.
Bất tri thừa võng trung nhân giả,
Nhất tẩu phong trần nhị thập niên.

 

Dịch nghĩa

Chiều đi, sớm về không hề nghỉ vai,
Tình cảnh anh phu cáng thực đáng ái ngại.
Có biết đâu chính người ngồi trong cáng,
Cũng long đong trong gió bụi chốc đã hai mươi năm rồi.


站夫



Trạm phu

Anh phu trạm

暮去朝還未息肩,
Mộ khứ triêu hoàn vị tức kiên,
Chiều đi, sớm về không hề nghỉ vai,

輞夫情況絕堪憐。
Võng phu tình huống tuyệt kham liên.
Tình cảnh anh phu cáng thực đáng ái ngại.

不知乘輞中人者,
Bất tri thừa võng trung nhân giả,
Có biết đâu chính người ngồi trong cáng,

一走風塵二十年。
Nhất tẩu phong trần nhị thập niên.
Cũng long đong trong gió bụi chốc đã hai mươi năm rồi.

Trích dẫn:
Phu trạm là những người phục vụ việc chuyển vận ở các trạm ngày xưa, cũng gọi là phu cáng.

[Thông tin 3 nguồn tham khảo đã được ẩn]

Thẻ: