Cách mệnh tiên cách tâm 革命先革心 • Làm cách mạng phải cải lòng mình trước
革命先革心
革命先革心,
改造社會先改造自己。
檢肅深心,
厲行自承批評。
先之以自己修身,
繼之以教化部屬,
繼之以感應民衆。
Cách mệnh tiên cách tâm
Cách mệnh tiên cách tâm,
Cải tạo xã hội tiên cải tạo tự kỷ.
Kiểm túc thâm tâm,
Lệ hành tự thừa phê bình.
Tiên chi dĩ tự kỷ tu thân,
Kế chi dĩ giáo hoá bộ thuộc,
Kế chi dĩ cảm ứng dân chúng.
Dịch nghĩa
Làm cách mạng trước hết phải cách mạng tấm lòng,
Cải tạo xã hội trước hết phải cải tạo bản thân mình.
Kiểm điểm sâu sắc tận nơi đáy lòng,
Nghiêm khắc thực hành tự phê bình.
Trước tiên hãy tự mình tu sửa bản thân,
Kế đó mới dạy bảo cấp dưới,
Sau nữa làm cho quần chúng đồng lòng.
革命先革心
Cách mệnh tiên cách tâm
Làm cách mạng phải cải lòng mình trước
革命先革心,
Cách mệnh tiên cách tâm,
Làm cách mạng trước hết phải cách mạng tấm lòng,
改造社會先改造自己。
Cải tạo xã hội tiên cải tạo tự kỷ.
Cải tạo xã hội trước hết phải cải tạo bản thân mình.
檢肅深心,
Kiểm túc thâm tâm,
Kiểm điểm sâu sắc tận nơi đáy lòng,
厲行自承批評。
Lệ hành tự thừa phê bình.
Nghiêm khắc thực hành tự phê bình.
先之以自己修身,
Tiên chi dĩ tự kỷ tu thân,
Trước tiên hãy tự mình tu sửa bản thân,
繼之以教化部屬,
Kế chi dĩ giáo hoá bộ thuộc,
Kế đó mới dạy bảo cấp dưới,
繼之以感應民衆。
Kế chi dĩ cảm ứng dân chúng.
Sau nữa làm cho quần chúng đồng lòng.