Cái tử 丐子 • Người ăn xin
丐子
丐子立踟躊,
饑寒不敢呼。
衣牽雙笠破,
命待一錢蘇。
徵斂時方急,
漂流汝曷辜。
不才亦人也,
兒女莫挑揄。
Cái tử
Cái tử lập trì trù,
Cơ hàn bất cảm hô.
Y khiên song lạp phá,
Mệnh đãi nhất tiền tô.
Trưng liễm thì phương cấp,
Phiêu lưu nhữ hạt cô?
Bất tài diệc nhân dã,
Nhi nữ mạc khiêu du.
Dịch nghĩa
Người ăn xin đứng ngập ngừng
Đói rét chẳng dám lên tiếng
Lê áo chắp bằng hai mê nón rách
Tính mạng đợi một đồng tiền để được sống
Thuế thu đang lúc khẩn cấp
Nhà ngươi có tội tình gì mà phải phiêu bạt
Dù không có tài nhưng cũng là người
Con trai con gái chớ trêu chọc
丐子
Cái tử
Người ăn xin
丐子立踟躊,
Cái tử lập trì trù,
Người ăn xin đứng ngập ngừng
饑寒不敢呼。
Cơ hàn bất cảm hô.
Đói rét chẳng dám lên tiếng
衣牽雙笠破,
Y khiên song lạp phá,
Lê áo chắp bằng hai mê nón rách
命待一錢蘇。
Mệnh đãi nhất tiền tô.
Tính mạng đợi một đồng tiền để được sống
徵斂時方急,
Trưng liễm thì phương cấp,
Thuế thu đang lúc khẩn cấp
漂流汝曷辜。
Phiêu lưu nhữ hạt cô?
Nhà ngươi có tội tình gì mà phải phiêu bạt
不才亦人也,
Bất tài diệc nhân dã,
Dù không có tài nhưng cũng là người
兒女莫挑揄。
Nhi nữ mạc khiêu du.
Con trai con gái chớ trêu chọc