Cảnh báo (Thập nhất nguyệt thập nhị nhật) 警報(十一月十二日) • Báo động (Ngày 12 tháng 11)

Tác giả: Hồ Chí Minh | Năm sáng tác: Chưa rõ

警報(十一月十二日)

敵机浩蕩到天中,
避襲人民跑一空。
我們出籠避空襲,
人人歡喜得出籠。

 

Cảnh báo (Thập nhất nguyệt thập nhị nhật)

Địch cơ hạo đãng đáo thiên trung,
Tỵ tập nhân dân bào nhất không;
Ngã môn xuất lung tỵ không tập,
Nhân nhân hoan hỉ đắc xuất lung.

 

Dịch nghĩa

Trên trời máy bay địch rầm rộ kéo tới,
Tránh oanh tạc, nhân dân bỏ chạy hết sạch;
Chúng tôi cũng ra khỏi lao để tránh máy bay,
Ai nấy mừng rỡ được ra ngoài lao.


警報(十一月十二日)



Cảnh báo (Thập nhất nguyệt thập nhị nhật)

Báo động (Ngày 12 tháng 11)

敵机浩蕩到天中,
Địch cơ hạo đãng đáo thiên trung,
Trên trời máy bay địch rầm rộ kéo tới,

避襲人民跑一空。
Tỵ tập nhân dân bào nhất không;
Tránh oanh tạc, nhân dân bỏ chạy hết sạch;

我們出籠避空襲,
Ngã môn xuất lung tỵ không tập,
Chúng tôi cũng ra khỏi lao để tránh máy bay,

人人歡喜得出籠。
Nhân nhân hoan hỉ đắc xuất lung.
Ai nấy mừng rỡ được ra ngoài lao.