Chiết tự 折字 • Chơi chữ
折字
囚人出去或為國,
患過頭時始見忠。
人有憂愁優點大,
籠開竹閂出真龍。
Chiết tự
Tù nhân xuất khứ hoặc vi quốc,
Hoạn quá đầu thì thuỷ kiến trung;
Nhân hữu ưu sầu ưu điểm đại,
Lung khai trúc sản, xuất chân long.
Dịch nghĩa
Người tù ra khỏi ngục, có khi dựng nên đất nước,
Qua cơn hoạn nạn mới rõ người trung;
Người biết lo âu, ưu điểm lớn,
Nhà lao mở then cửa trúc, rồng thật sẽ bay ra.
折字
Chiết tự
Chơi chữ
囚人出去或為國,
Tù nhân xuất khứ hoặc vi quốc,
Người tù ra khỏi ngục, có khi dựng nên đất nước,
患過頭時始見忠。
Hoạn quá đầu thì thuỷ kiến trung;
Qua cơn hoạn nạn mới rõ người trung;
人有憂愁優點大,
Nhân hữu ưu sầu ưu điểm đại,
Người biết lo âu, ưu điểm lớn,
籠開竹閂出真龍。
Lung khai trúc sản, xuất chân long.
Nhà lao mở then cửa trúc, rồng thật sẽ bay ra.