Cơ thử 饑鼠 • Chuột đói
饑鼠
爾依我墻壁,
何來一寂寂。
偶值年凶荒,
爾曹互搏擊。
爾曹非不仁,
吾家真無積。
何獨爾為然,
妻子亦交謪。
有食誰不憐,
無食誰不責。
去日西鄰獲,
爾曹各他適。
釜庾及吾家,
吾背始帖席。
Cơ thử
Nhĩ y ngã tường bích,
Hà lai nhất tịch tịch.
Ngẫu trị niên hung hoang,
Nhĩ tào hỗ bác kích.
Nhĩ tào phi bất nhân,
Ngô gia chân vô tích.
Hà độc nhĩ vi nhiên,
Thê tử diệc giao trích.
Hữu thực thuỳ bất liên,
Vô thực thuỳ bất trách.
Khứ nhật tây lân hoạch,
Nhĩ tào các tha thích.
Phủ dữu cập ngô gia,
Ngô bối thuỷ thiếp tịch.
Dịch nghĩa
Chúng mày nương náu ở tường vách nhà ta
Xưa nay vẫn yên ổn
Gặp phải năm mất mùa
Chúng mày đánh nhau lục đục
Chúng mày cũng không phải là bất nhân
Nhà ta thực tình cũng không có gì dành dụm
Không những chúng mày như thế
Mà vợ con ta cũng cắn dứt
Có ăn thì ai chả gần gũi thân thiết
Không có ăn thì ai chả trách móc
Hôm qua nhà ông ở xóm tây đã gặt
Chúng mày hãy đi sang bên ấy
Khi nào nhà ta có vài thúng
Thì lưng ta mới được nằm yên trên manh chiếu
饑鼠
Cơ thử
Chuột đói
爾依我墻壁,
Nhĩ y ngã tường bích,
Chúng mày nương náu ở tường vách nhà ta
何來一寂寂。
Hà lai nhất tịch tịch.
Xưa nay vẫn yên ổn
偶值年凶荒,
Ngẫu trị niên hung hoang,
Gặp phải năm mất mùa
爾曹互搏擊。
Nhĩ tào hỗ bác kích.
Chúng mày đánh nhau lục đục
爾曹非不仁,
Nhĩ tào phi bất nhân,
Chúng mày cũng không phải là bất nhân
吾家真無積。
Ngô gia chân vô tích.
Nhà ta thực tình cũng không có gì dành dụm
何獨爾為然,
Hà độc nhĩ vi nhiên,
Không những chúng mày như thế
妻子亦交謪。
Thê tử diệc giao trích.
Mà vợ con ta cũng cắn dứt
有食誰不憐,
Hữu thực thuỳ bất liên,
Có ăn thì ai chả gần gũi thân thiết
無食誰不責。
Vô thực thuỳ bất trách.
Không có ăn thì ai chả trách móc
去日西鄰獲,
Khứ nhật tây lân hoạch,
Hôm qua nhà ông ở xóm tây đã gặt
爾曹各他適。
Nhĩ tào các tha thích.
Chúng mày hãy đi sang bên ấy
釜庾及吾家,
Phủ dữu cập ngô gia,
Khi nào nhà ta có vài thúng
吾背始帖席。
Ngô bối thuỷ thiếp tịch.
Thì lưng ta mới được nằm yên trên manh chiếu