Điền tẩu 田叟 • Ông già làm ruộng
田叟
吾村一田叟,
家有三十笱。
暮下晨發之,
魚蝦得五斗。
若不勞爾身,
何以糊爾口。
賣魚買米歸,
食罷又奔走。
Điền tẩu
Ngô thôn nhất điền tẩu,
Gia hữu tam thập cẩu.
Mộ hạ thần phát chi,
Ngư hà đắc ngũ đẩu.
Nhược bất lao nhĩ thân,
Hà dĩ hồ nhĩ khẩu.
Mại ngư mãi mễ quy,
Thực bãi hựu bôn tẩu.
Dịch nghĩa
Ông làm ruộng ở xóm tôi
Nhà có ba chục cái đó
Chập tồi đi đơm sáng sớm đi đổ đó
Được độ dăm đấu tôm cá
Nếu không chịu vất vả cái thân
Thì lấy gì nuôi cái miệng
Bán cá đong gạo về
Ăn rồi lại tất tả đi làm
田叟
Điền tẩu
Ông già làm ruộng
吾村一田叟,
Ngô thôn nhất điền tẩu,
Ông làm ruộng ở xóm tôi
家有三十笱。
Gia hữu tam thập cẩu.
Nhà có ba chục cái đó
暮下晨發之,
Mộ hạ thần phát chi,
Chập tồi đi đơm sáng sớm đi đổ đó
魚蝦得五斗。
Ngư hà đắc ngũ đẩu.
Được độ dăm đấu tôm cá
若不勞爾身,
Nhược bất lao nhĩ thân,
Nếu không chịu vất vả cái thân
何以糊爾口。
Hà dĩ hồ nhĩ khẩu.
Thì lấy gì nuôi cái miệng
賣魚買米歸,
Mại ngư mãi mễ quy,
Bán cá đong gạo về
食罷又奔走。
Thực bãi hựu bôn tẩu.
Ăn rồi lại tất tả đi làm