Đối nguyệt 對月 • Đối trăng

Tác giả: Hồ Chí Minh | Năm sáng tác: Chưa rõ

對月

窗外月明籠古樹,
月移樹影到窗前。
軍機國計商談了,
攜枕窗旁對月眠。

 

Đối nguyệt

Song ngoại nguyệt minh lung cổ thụ,
Nguyệt di thụ ảnh đáo song tiền,
Quân cơ, quốc kế thương đàm liễu,
Huề chẩm song bàng đối nguyệt miên.

 

Dịch nghĩa

Ngoài cửa sổ ánh trăng lồng trên cây cổ thụ,
Ánh trăng nhích dần bóng cổ thụ lại trước cửa sổ.
Việc quân, việc nước bàn bạc xong rồi,
Xách gối đến bên cửa sổ, nằm ngủ trước ánh trăng.


對月



Đối nguyệt

Đối trăng

窗外月明籠古樹,
Song ngoại nguyệt minh lung cổ thụ,
Ngoài cửa sổ ánh trăng lồng trên cây cổ thụ,

月移樹影到窗前。
Nguyệt di thụ ảnh đáo song tiền,
Ánh trăng nhích dần bóng cổ thụ lại trước cửa sổ.

軍機國計商談了,
Quân cơ, quốc kế thương đàm liễu,
Việc quân, việc nước bàn bạc xong rồi,

攜枕窗旁對月眠。
Huề chẩm song bàng đối nguyệt miên.
Xách gối đến bên cửa sổ, nằm ngủ trước ánh trăng.