Oa cổ 蛙鼓 • Trống ếch
蛙鼓
聞道村村禁鼓笳,
我池蛙鼓徹宵過。
叱之良久復如是,
令在諸君不畏耶。
或愛幽居多淡薄,
且容一部作繁花。
未知強項何人者,
過此還當式怒蛙。
Oa cổ
Văn đạo thôn thôn cấm cổ già,
Ngã trì oa cổ triệt tiêu quá.
Sất chi lương cửu phục như thị,
Lệnh tại chư quân bất uý da.
Hoặc ái u cư đa đạm bạc,
Thả dung nhất bộ tác phồn hoa.
Vị tri cường hạng hà nhân giả,
Quá thử hoàn đương thức nộ oa.
Dịch nghĩa
Nghe nói các nơi đâu cũng cấm trống kèn
Ao nhà ta thì trống ếch kêu suốt đêm
Quát mắng thì im một lúc lâu rồi đâu lại hoàn đấy
Có lệnh cấm mà các ngươi không sợ à?
Hay là ái ngại chỗ ở u tịch này nhạt nhẽo quá
Nên để cho một đội âm nhạc làm nhộn nhịp lên
Không biết có người cúng cổ nào đó
Qua đây cũng phải kính cẩn trước con ếch giận giữ
蛙鼓
Oa cổ
Trống ếch
聞道村村禁鼓笳,
Văn đạo thôn thôn cấm cổ già,
Nghe nói các nơi đâu cũng cấm trống kèn
我池蛙鼓徹宵過。
Ngã trì oa cổ triệt tiêu quá.
Ao nhà ta thì trống ếch kêu suốt đêm
叱之良久復如是,
Sất chi lương cửu phục như thị,
Quát mắng thì im một lúc lâu rồi đâu lại hoàn đấy
令在諸君不畏耶。
Lệnh tại chư quân bất uý da.
Có lệnh cấm mà các ngươi không sợ à?
或愛幽居多淡薄,
Hoặc ái u cư đa đạm bạc,
Hay là ái ngại chỗ ở u tịch này nhạt nhẽo quá
且容一部作繁花。
Thả dung nhất bộ tác phồn hoa.
Nên để cho một đội âm nhạc làm nhộn nhịp lên
未知強項何人者,
Vị tri cường hạng hà nhân giả,
Không biết có người cúng cổ nào đó
過此還當式怒蛙。
Quá thử hoàn đương thức nộ oa.
Qua đây cũng phải kính cẩn trước con ếch giận giữ