Phân thuỷ 分水 • Chia nước
分水
每人分得水半盆,
洗面烹茶各隨便。
誰要洗面勿烹茶,
誰要烹茶勿洗面。
Phân thuỷ
Mỗi nhân phân đắc thuỷ bán bồn,
Tẩy diện phanh trà các tuỳ tiện.
Thuỳ yếu tẩy diện vật phanh trà,
Thuỳ yếu phanh trà vật tẩy diện.
Dịch nghĩa
Mỗi người được chia nửa chậu nước,
Rửa mặt hoặc đun trà, tuỳ ý mình;
Ai muốn rửa mặt, đừng đun trà,
Ai muốn đun trà, thôi rửa mặt.
分水
Phân thuỷ
Chia nước
每人分得水半盆,
Mỗi nhân phân đắc thuỷ bán bồn,
Mỗi người được chia nửa chậu nước,
洗面烹茶各隨便。
Tẩy diện phanh trà các tuỳ tiện.
Rửa mặt hoặc đun trà, tuỳ ý mình;
誰要洗面勿烹茶,
Thuỳ yếu tẩy diện vật phanh trà,
Ai muốn rửa mặt, đừng đun trà,
誰要烹茶勿洗面。
Thuỳ yếu phanh trà vật tẩy diện.
Ai muốn đun trà, thôi rửa mặt.