Thanh minh 清明 • Tiết thanh minh
清明
清明時節雨紛紛,
籠裡囚人欲斷魂。
借問自由何處有,
衛兵遙指辯公門。
Thanh minh
Thanh minh thời tiết vũ phân phân,
Lung lý tù nhân dục đoạn hồn.
Tá vấn tự do hà xứ hữu,
Vệ binh dao chỉ biện công môn.
Dịch nghĩa
Tiết thanh minh mưa phùn dày hạt,
Trong ngục, người tù buồn đứt ruột.
Ướm hỏi: nơi nào có tự do?
Lính gác chỉ tay về phía xa: cửa công đường.
清明
Thanh minh
Tiết thanh minh
清明時節雨紛紛,
Thanh minh thời tiết vũ phân phân,
Tiết thanh minh mưa phùn dày hạt,
籠裡囚人欲斷魂。
Lung lý tù nhân dục đoạn hồn.
Trong ngục, người tù buồn đứt ruột.
借問自由何處有,
Tá vấn tự do hà xứ hữu,
Ướm hỏi: nơi nào có tự do?
衛兵遙指辯公門。
Vệ binh dao chỉ biện công môn.
Lính gác chỉ tay về phía xa: cửa công đường.