Thập tam tảo quá Trường Sa 十三早過長沙 • Sớm mười ba qua Trường Sa
十三早過長沙
長沙過去是沙長,
一塊樓臺一點傷。
中國而今已解放,
長沙此後免桑蒼。
Thập tam tảo quá Trường Sa
Trường Sa quá khứ thị sa trường,
Nhất khối lâu đài nhất điểm thương.
Trung Quốc nhi kim dĩ giải phóng,
Trường Sa thử hậu miễn tang thương.
Dịch nghĩa
Trường Sa ngày trước là bãi sa trường,
Mỗi toà lâu đài kia là một vết thương.
Ngày nay Trung Quốc đã được giải phóng,
Trường Sa từ nay về sau sẽ thoát khỏi cảnh đổi dời dâu bể.
十三早過長沙
Thập tam tảo quá Trường Sa
Sớm mười ba qua Trường Sa
長沙過去是沙長,
Trường Sa quá khứ thị sa trường,
Trường Sa ngày trước là bãi sa trường,
一塊樓臺一點傷。
Nhất khối lâu đài nhất điểm thương.
Mỗi toà lâu đài kia là một vết thương.
中國而今已解放,
Trung Quốc nhi kim dĩ giải phóng,
Ngày nay Trung Quốc đã được giải phóng,
長沙此後免桑蒼。
Trường Sa thử hậu miễn tang thương.
Trường Sa từ nay về sau sẽ thoát khỏi cảnh đổi dời dâu bể.