Thướng sơn 上山 • Lên núi
上山
六月二十四,
上到此山來。
舉頭紅日近,
對岸一枝梅。
Thướng sơn
Lục nguyệt nhị thập tứ,
Thướng đáo thử sơn lai.
Cử đầu hồng nhật cận,
Đối ngạn nhất chi mai.
Dịch nghĩa
Ngày hai mươi bốn tháng sáu,
Lên đến núi này.
Ngẩng đầu thấy mặt trời đỏ gần lại,
Bờ bên kia có một nhành mai.
上山
Thướng sơn
Lên núi
六月二十四,
Lục nguyệt nhị thập tứ,
Ngày hai mươi bốn tháng sáu,
上到此山來。
Thướng đáo thử sơn lai.
Lên đến núi này.
舉頭紅日近,
Cử đầu hồng nhật cận,
Ngẩng đầu thấy mặt trời đỏ gần lại,
對岸一枝梅。
Đối ngạn nhất chi mai.
Bờ bên kia có một nhành mai.