Tiên Du tự 仙遊寺 • Chùa Tiên Du
仙遊寺
短棹繫斜陽,
匆匆謁上方。
雲歸禪榻冷,
花落澗流香。
日暮猿聲急,
山空竹影長。
箇中真有意,
欲語忽還忘。
Tiên Du tự
Đoản trạo hệ tà dương,
Thông thông yết thượng phương.
Vân quy Thiền tháp lãnh,
Hoa lạc giản lưu hương.
Nhật mộ viên thanh cấp,
Sơn không trúc ảnh trường.
Cá trung chân hữu ý,
Dục ngữ hốt hoàn vương (vong).
Dịch nghĩa
Mái chèo ngắn buộc trong bóng xế
Vội vàng lên chùa lễ Phật
Mây kéo về làm lạnh giường Thiền
Hoa rụng xuống khiến dòng suối thơm.
Chiều hôm tiếng vượn kêu rộn
Núi trống bóng trúc dài ra;
Trong cảnh ấy thật có ý
Ta muốn nói ra bỗng lại quên lời.
仙遊寺
Tiên Du tự
Chùa Tiên Du
短棹繫斜陽,
Đoản trạo hệ tà dương,
Mái chèo ngắn buộc trong bóng xế
匆匆謁上方。
Thông thông yết thượng phương.
Vội vàng lên chùa lễ Phật
雲歸禪榻冷,
Vân quy Thiền tháp lãnh,
Mây kéo về làm lạnh giường Thiền
花落澗流香。
Hoa lạc giản lưu hương.
Hoa rụng xuống khiến dòng suối thơm.
日暮猿聲急,
Nhật mộ viên thanh cấp,
Chiều hôm tiếng vượn kêu rộn
山空竹影長。
Sơn không trúc ảnh trường.
Núi trống bóng trúc dài ra;
箇中真有意,
Cá trung chân hữu ý,
Trong cảnh ấy thật có ý
欲語忽還忘。
Dục ngữ hốt hoàn vương.
Ta muốn nói ra bỗng lại quên lời.