Trúc lộ phu 築路夫 • Phu làm đường
築路夫
餐風浴雨未曾休,
慘淡經營築路夫。
車馬行人來往者,
幾人感謝你功勞。
Trúc lộ phu
Xan phong dục vũ vị tằng hưu,
“Thảm đạm kinh doanh” trúc lộ phu;
Xa mã hành nhân lai vãng giả,
Kỷ nhân cảm tạ nhĩ công lao?
Dịch nghĩa
Dãi gió dầm mưa chưa từng lúc nghỉ,
Người phu làm đường tận tuỵ với công việc;
Ngựa xe và khách bộ hành qua lại,
Mấy ai biết cảm tạ công lao của anh?
築路夫
Trúc lộ phu
Phu làm đường
餐風浴雨未曾休,
Xan phong dục vũ vị tằng hưu,
Dãi gió dầm mưa chưa từng lúc nghỉ,
慘淡經營築路夫。
“Thảm đạm kinh doanh” trúc lộ phu;
Người phu làm đường tận tuỵ với công việc;
車馬行人來往者,
Xa mã hành nhân lai vãng giả,
Ngựa xe và khách bộ hành qua lại,
幾人感謝你功勞。
Kỷ nhân cảm tạ nhĩ công lao?
Mấy ai biết cảm tạ công lao của anh?