Trưng binh gia quyến 徵兵家眷 • Gia quyến người bị bắt lính
徵兵家眷
郎君一去不回頭,
使妾閨中獨抱愁。
當局可憐余寂寞,
請余來暫住牢囚。
Trưng binh gia quyến
Lang quân nhất khứ bất hồi đầu
Sử thiếp khuê trung độc bão sầu
Đương cục khả liên dư tịch mịch
Thỉnh dư lai tạm trú lao tù.
Dịch nghĩa
Chàng ra đi không trở về,
Để thiếp chốn buồng the một mình ôm sầu;
Nhà đương cục ý hẳn thương thiếp cô quạnh,
Nên mời thiếp đến ở tạm nhà tù.
徵兵家眷
Trưng binh gia quyến
Gia quyến người bị bắt lính
郎君一去不回頭,
Lang quân nhất khứ bất hồi đầu
Chàng ra đi không trở về,
使妾閨中獨抱愁。
Sử thiếp khuê trung độc bão sầu
Để thiếp chốn buồng the một mình ôm sầu;
當局可憐余寂寞,
Đương cục khả liên dư tịch mịch
Nhà đương cục ý hẳn thương thiếp cô quạnh,
請余來暫住牢囚。
Thỉnh dư lai tạm trú lao tù.
Nên mời thiếp đến ở tạm nhà tù.