Tù lương 囚糧 • Cơm tù
囚糧
每餐一碗紅米飯,
無鹽無菜又無湯。
有人送飯吃得飽,
沒人送飯喊爺娘。
Tù lương
Mỗi xan nhất uyển hồng mễ phạn,
Vô diêm vô thái hựu vô thang.
Hữu nhân tống phạn ngật đắc bão,
Một nhân tống phạn hám gia nương.
Dịch nghĩa
Mỗi bữa một bát cơm gạo đỏ,
Không muối, không rau cũng chẳng canh;
Có người đem cơm, được ăn no,
Không người đem cơm, đói kêu cha kêu mẹ.
囚糧
Tù lương
Cơm tù
每餐一碗紅米飯,
Mỗi xan nhất uyển hồng mễ phạn,
Mỗi bữa một bát cơm gạo đỏ,
無鹽無菜又無湯。
Vô diêm vô thái hựu vô thang.
Không muối, không rau cũng chẳng canh;
有人送飯吃得飽,
Hữu nhân tống phạn ngật đắc bão,
Có người đem cơm, được ăn no,
沒人送飯喊爺娘。
Một nhân tống phạn hám gia nương.
Không người đem cơm, đói kêu cha kêu mẹ.