Việt hữu tao động (Ung báo, Xích đạo tấn thập nhất nguyệt thập tứ nhật) 越有騷動(邕報赤道訊十一月十四日) • Việt Nam có bạo động (Tin Xích đạo, báo Ung Ninh 14-11)

Tác giả: Hồ Chí Minh | Năm sáng tác: Chưa rõ

越有騷動(邕報赤道訊十一月十四日)

寧死不甘奴隸苦,
義旗到處又飄揚。
可憐余做囚中客,
未得躬親上戰場。

 

Việt hữu tao động (Ung báo, Xích đạo tấn thập nhất nguyệt thập tứ nhật)

Ninh tử, bất cam nô lệ khổ,
Nghĩa kỳ đáo xứ hựu phiêu dương;
Khả liên dư tố tù trung khách,
Vị đắc cung thân thướng chiến trường.

 

Dịch nghĩa

Thà chết, không chịu nỗi khổ làm nô lệ,
Cờ nghĩa lại tung bay khắp nơi;
Xót mình vẫn là khách trong tù,
Chưa được đích thân ra nơi chiến trường.


越有騷動(邕報赤道訊十一月十四日)



Việt hữu tao động (Ung báo, Xích đạo tấn thập nhất nguyệt thập tứ nhật)

Việt Nam có bạo động (Tin Xích đạo, báo Ung Ninh 14-11)

寧死不甘奴隸苦,
Ninh tử, bất cam nô lệ khổ,
Thà chết, không chịu nỗi khổ làm nô lệ,

義旗到處又飄揚。
Nghĩa kỳ đáo xứ hựu phiêu dương;
Cờ nghĩa lại tung bay khắp nơi;

可憐余做囚中客,
Khả liên dư tố tù trung khách,
Xót mình vẫn là khách trong tù,

未得躬親上戰場。
Vị đắc cung thân thướng chiến trường.
Chưa được đích thân ra nơi chiến trường.